Trong tiếng Hán, mỗi con số đều mang một ý nghĩa khác nhau, chúng được gọi chung là: Mã tình. Vậy 9420 là gì? 520 là gì? 250 là gì? 555 là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết sau nhé.
Ở Trung Quốc, mỗi con số đều mang những ý nghĩa khác nhau, và có những con số được dùng làm “mật mã tình yêu”. Mật mã tình yêu, lời tỏ tình bằng số có thể làm mới tình yêu đôi lứa. Có thể bạn đã nghe rất nhiều người nói về ý nghĩa của những con số tình yêu 520 và 502, 530, 555, 886, 930, 9420, 7456 … của mình với những con số Trung Quốc rồi đấy!
Ý nghĩa của các số trong tiếng Trung: 9420, 666, 9277, 520…
Ở Trung Quốc, ngày 20/5 hàng năm được giới trẻ tổ chức và ăn mừng như ngày lễ tình nhân. Người Trung Quốc có thói quen đọc lịch theo thứ tự năm – tháng – ngày nên ngày 20 tháng 5 có thể được viết là “520”. Vậy 520 là gì? Ngày của năm 520 ở Trung Quốc là gì? Ngày 20 tháng 5 ở Trung Quốc là ngày gì? 9420 là gì? 520 là gì? 250 là gì? 555 là gì? Để giải đáp những thắc mắc này, mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài viết dưới đây.
Mục lục
1. Ngày 520 ở Trung Quốc là ngày gì?
Ngày “520” ở Trung Quốc bắt nguồn từ bài hát “数字 恋爱” của ca sĩ Đài Loan – 范晓萱.
Người Trung Quốc thường đọc lịch theo thứ tự năm-tháng-ngày. “520” có nghĩa là ngày 20 tháng 5. “520” được phát âm trong tiếng Quan Thoại là “Wǔ’èr Lăng”. Tương tự như âm “wǒ ái nǐ”, “我 爱 你” có nghĩa là “Anh yêu em” hoặc “Anh yêu em”.
Sau này, ngày 21 tháng 5 hay viết tắt là “521” cũng có nghĩa là “Tôi đồng ý, tôi yêu bạn”.
520 là ngày lễ của phụ nữ và 521 là ngày lễ của nam giới. Vào ngày 20 tháng 5, nam giới sẽ tỏ tình “520” (Anh yêu em). Trước ngày 21 tháng 5, những cô gái nhận được lời tỏ tình sẽ trả lời bằng “521” cho biết “Tôi đồng ý”.
Có thể nói, 20/5 là ngày lễ tình nhân của giới trẻ Trung Quốc bên cạnh hai ngày lễ tình nhân khác là Qixi và lễ tình nhân của phương Tây – 14/2.
Hôm nay, 20/5 là ngày để các đấng mày râu bày tỏ tình yêu thương với những người phụ nữ của mình. Điều đó có nghĩa là phụ nữ mong đợi được nhận quà hoặc phong bì đỏ vào ngày này. Ngày 20/5 cũng thường được mọi người chọn để tổ chức lễ cưới, đăng ký kết hôn, v.v.
2. Nguồn gốc của mật mã Trung Quốc
Trong thời đại công nghệ sử dụng, và việc nhắn tin bằng tiếng Trung quá dài. Vì vậy người dùng thường có thói quen gửi tin nhắn thoại hoặc một chuỗi ký tự.
Nhưng những từ thể hiện tình cảm một cách thân mật thường được sử dụng với số lượng. Do sự tinh tế của họ.
Do đó, các dãy số hoặc cặp số có âm gần giống từ hoặc cụm từ “love” sẽ được sử dụng.
Ví dụ, 502 được phát âm như wǒ ái nǐ (guo năn nỉ) – Có nghĩa là I Love You.
3. Mã số tình yêu
Số 520 là gì?
520 là tôi yêu bạn. Tiếng Trung đọc là wǒ ái nǐ (我 爱 你). Ngoài ra 521 cũng có ý nghĩa tương tự.
Giải thích: số 520 đọc là wǔ èr Lăng; 521 đọc là wǔ èr yī. Nó nghe gần như đồng âm với wǒ ái nǐ (Anh yêu em / anh yêu em).
520 được sử dụng rất nhiều trong giới trẻ. Vậy là bạn đã biết 520 là gì rồi phải không?
Nguồn gốc và ý nghĩa của 520
Không chỉ vì cách phát âm giống nhau mà người ta dùng 520 để tỏ tình mà nó còn có nguồn gốc từ một câu chuyện tình cảm động có thật ở Trung Quốc. Theo nhiều người kể lại, có một chàng trai và một cô gái rất yêu nhau nhưng chàng trai lại khá nhút nhát, rụt rè và không dám nói ra tình cảm của mình với cô gái. Còn cô gái thì mòn mỏi chờ đợi lời tỏ tình từ chàng trai, nhưng đợi mãi chờ mãi vẫn không nhận được lời tỏ tình của chàng, cô gái rất tức giận.
Vì vậy, một ngày cô gái quyết định nói với chàng trai rằng: “Hôm nay, em sẽ đưa anh về nhà bằng xe buýt 520”. Chàng trai bắt đầu bối rối vì tuyến xe buýt đến nhà cô gái không phải là số 520 và anh ta lưỡng lự không biết có nên đưa cô gái về nhà hay không.
Sau đó, anh chàng luôn thắc mắc tại sao cô lại đề nghị đưa mình về nhà bằng xe buýt số 520. Con số 520 có ý nghĩa gì? Tình cờ chàng trai vô tình nghe được 1 thông tin về số 520 trên radio và hôm đó anh đã đưa cô gái về bằng chuyến xe bus 520. Tình yêu của họ chính thức bắt đầu từ ngày đó.
Đầu số 9420 là gì?
9420 là yêu bạn. Trong tiếng Trung, nó được đọc là Jiù shì ái nǐ (就是 爱 你).
Giải thích: số 9420 đọc là jiǔ sì èr Lăng. Đọc gần giống Jiù shì ái nǐ (tức là yêu em).
Con số 1314 là gì?
1314 là trọn đời trọn đời hoặc một kiếp, một kiếp. Tiếng Trung Quốc đọc là yīshēng yīshì (一生一世)
Giải thích: số 1314 đọc là yī sān yīsì. Đọc như yīshēng yīshì (trọn đời, trọn đời)
Số 530 là gì?
530 là tôi nhớ bạn. Tiếng Trung đọc là Wǒ xiǎng nǐ (我 想 你).
Giải thích: số 530 đọc là wǔ sānýng. Gần âm với wǒ xiǎng nǐ (Anh nhớ em).
Số 930 là gì?
930 là nhớ bạn hay nhớ bạn. Tiếng Trung Quốc đọc là h xiǎng nǐ (好想 你)
Giải thích: số 930 đọc là jiǔ sānýng. Đọc bằng lái xe của bạn (nhớ bạn / nhớ tôi)
Số 9277 là gì?
9277 là thích hôn. Trong tiếng Trung, nó được đọc là 就 爱 亲亲 (jiù ai qīn qīn).
Giải thích: số 9277 đọc là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ái qīn qīn (yêu và hôn).
9277 là một mã số tình yêu rất nổi tiếng.
Con số 555 là gì?
555 là hu hu hu. Trong tiếng Trung, nó được đọc là wū wū wū (呜呜呜).
Giải thích: số 555 đọc là từ đồng âm wǔwǔwǔ với wū wū wū (hu hu hu).
Đầu số 8084 là gì?
8084 là người yêu.
Giải thích: số 8084 được viết giống BABY (cục cưng).
Số 9213 là gì?
9213 là yêu em suốt cuộc đời. Trong tiếng Trung Quốc được đọc là Zhōng’ai yīshēng (钟爱 一生).
Giải thích: số 9213 đọc là jiǔ èr yī sān đọc là Zhōng’ai yīshēng (yêu em mãi mãi).
Số 910 là gì?
910 là tôi. Nó được đọc bằng tiếng Trung Quốc là Jiù yī nǐ (就 依 你).
Giải thích: số 910 đọc là jiǔ yīýng đọc là Jiù yī nǐ (là bạn).
Con số 886 là gì?
886 là lời tạm biệt. Trong tiếng Trung, nó được đọc là đăng (拜拜 啦).
Giải nghĩa: số 886 đọc là bā bā liù đọc từ đăng (tạm biệt).
Con số 837 là gì?
837 là Đừng tức giận. Trong tiếng Trung, nó được đọc là Bié shēngqì (别 生气).
Giải nghĩa: 837 đọc là bā sān qī đọc là bié shēngqì (đừng tức giận).
Số 920 là gì?
920 chỉ là yêu em. Nó được đọc trong tiếng Trung là Jiù ái nǐ (就 爱 你).
Giải thích: số 920 đọc là jiǔ èr Lăng đọc là Jiù ái nǐ (chỉ yêu em).
Số 9494 là gì?
9494 là có, đúng vậy. Trong tiếng Trung, nó được đọc là jiù shì jiù shì (就是 就是).
Giải thích: Số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc là jiù shì jiù shì (vâng, đúng vậy).
Con số 88 là gì?
88 là lời tạm biệt. Tiếng Hán đọc là đăng (拜拜).
Giải nghĩa: số 88 đọc là đọc từ bài (tạm biệt).
Đầu số 81176 là gì?
81176 là cùng nhau. Trong tiếng Trung, nó được đọc là Zái yī qǐ le (在一起 了).
Giải nghĩa: Số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc là Zái yī qǐ le (cùng).
Số 7456 là gì?
7456 là bạn có thể chết. Tiếng Trung Quốc được nói là qì sǐ wǒ lā (气死 我 啦).
Giải nghĩa: số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc là qì sǐ wǒ lā (tức là chết).
Các số còn lại
9240 là anh yêu em nhất – Zuì ai shì nǐ (最爱 是 你)
2014 là Yêu em mãi mãi – ai nǐ yí shì (爱 你 一世)
9213 là Yêu em mãi mãi – Zhōng’ai yīshēng (钟爱 一生)
8013 là Bên em mãi mãi – Bảng nǐ yīshēng (伴 你 一生)
81176 là Cùng nhau – Zái yīqǐle (在一起 了)
910 là bạn – Jiù yī nǐ (就 依 你)
902535 là Mong bạn yêu bạn nhớ bạn – Qiú nǐ ai wǒ xiǎng wǒ (求 你 爱 我 想 我)
82475 là Tình yêu là hạnh phúc – Bei ai shì xongfú (被爱 是 幸福)
8834760 là Tình yêu chỉ dành cho bạn – rèm xiāngsī zhǐ wèi nǐ (漫漫 相思 只 为 你)
9089 là Xin đừng đi – Qiú nǐ bié zǒu (求 你 别走)
918 là Cố gắng lên – Jiāyóu ba (加油 吧)
940194 là Muốn nói với bạn điều gì đó – Gaosù nǐ yī jiàn shì (告诉 你 一 件事)
85941 là Giúp tôi nói với bạn– Bāng wǒ roarsù tā (帮 我 告诉 他)
7456 là Bạn có thể chết – qì sǐ wǒ lā (气死 我 啦)
860 là Đừng giữ tôi lại – Bu liú nǐ (不 留 你)
8074 là Khiến tôi nổi điên – B nǐ qì sǐ (把 你 气死)
8006 là Không quan tâm đến bạn – Offset l nǐle (不理 你 了)
93110 là Hình như tôi đã gặp em – Ho xiáng jiàn jiàn nǐ (好像 见见 你)
865 là Đừng làm phiền tôi – Bié rě wǒ (别惹 我)
825 là Đừng yêu tôi– Bié ai wǒ (别 爱 我)
987 là Xin lỗi – Duìbùqǐ (对不起)
Số | Ý nghĩa |
0 | Bạn, em |
1 | Muốn |
2 | Yêu |
3 | Nhớ, sinh (lợi lộc) |
4 | Đời người, thế gian |
5 | Tôi, anh |
6 | Lộc |
7 | Hôn |
8 | Phát, bên cạnh, ôm |
9 | Vĩnh cửu |
4. Bảng tra cứu ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 0 |
||
02825 | 你爱不爱我 nǐ ài bù ài wǒ |
em có yêu tôi không? |
04527 | 你是我爱妻 nǐ shì wǒ ài qī |
em là vợ anh |
04535 | 你是否想我 nǐ shìfǒu xiǎng wǒ |
em có nhớ tôi không |
04551 | 你是我唯一 nǐ shì wǒ wéiyī |
em là duy nhất với anh |
0456 | 你是我的 nǐ shì wǒ de |
em là của tôi |
0457 | 你是我妻 nǐ shì wǒqī |
em là vợ anh |
065 | 原谅我 yuánliàng wǒ |
tha thứ cho tôi |
0748 | 你去死吧 nǐ qù sǐ ba |
đi chết đi |
098 | 你走吧 nǐ zǒu ba |
anh đi đi |
095 | 你找我 nǐ zhǎo wǒ |
bạn tìm tôi? |
0437 | 你是神经 nǐ shì shénjīng |
mày là đồ thần kinh |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 1 |
||
1314 | 一生一世 yīshēng yīshì |
trọn đời trọn kiếp |
1314920 | 一生一世就爱你 yīshēng yīshì jiù ài nǐ |
trọn đời trọn kiếp chỉ yêu em |
1392010 | 一生就爱你一个 yīshēng jiù ài nǐ yīgè |
trọn đời chỉ yêu mình em |
1711 | 一心一意 yīxīnyīyì |
một lòng một dạ |
1920 | 依旧爱你 yījiù ài nǐ |
vẫn luôn yêu em |
1930 | 依旧想你 yījiù xiǎng nǐ |
vẫn luôn nhớ em |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 2 |
||
200 | 爱你哦 Ài nǐ o |
yên em quá |
20110 | 爱你一百一十年 ài nǐ yībǎi yīshí nián |
yêu em 110 năm |
20184 | 爱你一辈子 ài nǐ yībèizi |
yêu em trọn đời |
2037 | 为你伤心 wèi nǐ shāngxīn |
đau lòng vì em |
20609 | 爱你到永久 ài nǐ dào yǒngjiǔ |
yêu em mãi mãi |
230 | 爱死你 ài sǐ nǐ |
yêu em chết đi được |
282 | 饿不饿 è bù è |
đói không? |
246 | 饿死了 è sǐle |
đói chết đi được |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 3 |
||
300 | 想你哦 Xiǎng nǐ o |
nhớ em quá |
3013 | 想你一生 xiǎng nǐ yī shēng |
nhớ em cả đời |
3399 | 长长久久 chángcháng jiǔjiǔ |
lâu dài vĩnh cửu |
360 | 想念你 xiǎngniàn nǐ |
nhớ em |
39 | Thank you | cảm ơn |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 4 |
||
440 | 谢谢你 | |
447735 | 时时刻刻想我 | |
460 | 想念你 | |
48 | 是吧 | |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 5 |
||
520 | 我爱你 wǒ ài nǐ |
tôi yêu em |
521 | 我愿意 wǒ yuànyì |
em đồng ý |
510 | 我依你 wǒ yī nǐ |
anh nghe theo em |
5406 | 我是你的 wǒ shì nǐ de |
tôi là của em |
5420 | 我只爱你 wǒ zhǐ ài nǐ |
tôi chỉ yêu em |
5201314 | 我爱你一生一世 wǒ ài nǐ yīshēng yīshì |
tôi yêu em trọn đời trọn kiếp |
51020 | 我依然爱你 wǒ yīrán ài nǐ |
tôi vẫn luôn yêu em |
514 | 无意思 wú yìsi |
nhạt nhẽo |
518420 | 我一辈子爱你 wǒ yībèizi ài nǐ |
tôi yêu em cả đời này |
52094 | 我爱你到死 wǒ ài nǐ dào sǐ |
tôi yêu em đến khi chết |
52460 | 我爱死你了 wǒ ài sǐ nǐle |
tôi yêu em chết đi được |
5366 | 我想聊聊 wǒ xiǎng liáo liáo |
tôi muốn nói chuyện |
5376 | 我生气了 wǒ shēngqìle |
tôi dỗi rồi đó |
53770 | 我想亲亲你 wǒ xiǎng qīn qīn nǐ |
tôi muốn hôn em |
53880 | 我想抱抱你 wǒ xiǎng bào bào nǐ |
tôi muốn ôm em |
555 | 呜呜呜 wū wū wū |
hu hu hu (tiếng khóc) |
5620 | 我很爱你 wǒ hěn ài nǐ |
tôi rất yêu em |
570 | 我气你 wǒ qì nǐ |
em dỗi anh |
57350 | 我只在乎你 wǒ zhǐ zàihū nǐ |
tôi chỉ quan tâm đến em |
58 | 晚安 wǎn’ān |
ngủ ngon |
5170 | 我要娶你 wǒ yào qǔ nǐ |
tôi muốn lấy em |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 6 |
||
609 | 到永久 Dào yǒngjiǔ |
mãi mãi |
6868 | 溜吧溜吧 liū ba liū ba |
chuồn thôi |
687 | 对不起 duìbùqǐ |
xin lỗi |
6699 | 顺顺利利 shùn shùnlì lì |
thuận buồm xuôi gió |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 7 |
||
70345 | 请你相信我 Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ |
xin em hãy tin anh |
706 | 起来吧 qǐlái ba |
dậy đi |
7087 | 请你别走 qǐng nǐ bié zǒu |
xin em đừng đi |
721 | 亲爱你 qīn’ài nǐ |
hôn em |
7319 | 天长地久 tiānchángdìjiǔ |
vĩnh cửu lâu dài |
740 | 气死你 qì sǐ nǐ |
chọc tức em |
756 | 亲我啦 qīn wǒ la |
hôn anh đi |
770880 | 亲亲你抱抱你 qīn qīn nǐ bào bào nǐ |
hôn em ôm em |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 8 |
||
8006 | 不理你了 bù lǐ nǐle |
mặc kệ anh đấy |
8013 | 伴你一生 bàn nǐ yīshēng |
bên em trọn đời |
8074 | 把你气死 bǎ nǐ qì sǐ |
chọc tức anh |
8084 | BABY | bé yêu |
825 | 别爱我 bié ài wǒ |
đừng yêu anh |
865 | 别惹我 bié rě wǒ |
đừng làm tôi bực |
88 | Bye Bye | tạm biệt |
898 | 分手吧 fēnshǒu |
chia tay đi |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 9 |
||
910 | 就依你 Jiù yī nǐ |
nghe theo em hết |
9089 | 求你别走 qiú nǐ bié zǒu |
xin em đừng đi |
918 | 加油吧 jiāyóu ba |
cố lên |
920 | 就爱你 jiù ài nǐ |
chỉ yêu em |
9240 | 最爱是你 zuì ài shì nǐ |
yêu em nhất |
930 | 好想你 hǎo xiǎng nǐ |
nhớ em quá |
93110 | 好想见见你 hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ |
rất muốn gặp em |
95 | 救我 jiù wǒ |
cứu tôi |
987 | 对不起 | xin lỗi |
XEM THÊM TẠI: https://beeswaxwebsites.com/