Thứ Sáu, 24th Tháng Ba 2023
Standard

9420 là gì? 520 là gì? 250 là gì? 555 là gì?

Trong tiếng Hán, mỗi con số đều mang một ý nghĩa khác nhau, chúng được gọi chung là: Mã tình. Vậy 9420 là gì? 520 là gì? 250 là gì? 555 là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết sau nhé.

Ở Trung Quốc, mỗi con số đều mang những ý nghĩa khác nhau, và có những con số được dùng làm “mật mã tình yêu”. Mật mã tình yêu, lời tỏ tình bằng số có thể làm mới tình yêu đôi lứa. Có thể bạn đã nghe rất nhiều người nói về ý nghĩa của những con số tình yêu 520 và 502, 530, 555, 886, 930, 9420, 7456 … của mình với những con số Trung Quốc rồi đấy!

Ý nghĩa của các số trong tiếng Trung: 9420, 666, 9277, 520…
Ở Trung Quốc, ngày 20/5 hàng năm được giới trẻ tổ chức và ăn mừng như ngày lễ tình nhân. Người Trung Quốc có thói quen đọc lịch theo thứ tự năm – tháng – ngày nên ngày 20 tháng 5 có thể được viết là “520”. Vậy 520 là gì? Ngày của năm 520 ở Trung Quốc là gì? Ngày 20 tháng 5 ở Trung Quốc là ngày gì? 9420 là gì? 520 là gì? 250 là gì? 555 là gì? Để giải đáp những thắc mắc này, mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài viết dưới đây.

1. Ngày 520 ở Trung Quốc là ngày gì?

Ngày “520” ở Trung Quốc bắt nguồn từ bài hát “数字 恋爱” của ca sĩ Đài Loan – 范晓萱.

Người Trung Quốc thường đọc lịch theo thứ tự năm-tháng-ngày. “520” có nghĩa là ngày 20 tháng 5. “520” được phát âm trong tiếng Quan Thoại là “Wǔ’èr Lăng”. Tương tự như âm “wǒ ái nǐ”, “我 爱 你” có nghĩa là “Anh yêu em” hoặc “Anh yêu em”.

Sau này, ngày 21 tháng 5 hay viết tắt là “521” cũng có nghĩa là “Tôi đồng ý, tôi yêu bạn”.

520 là ngày lễ của phụ nữ và 521 là ngày lễ của nam giới. Vào ngày 20 tháng 5, nam giới sẽ tỏ tình “520” (Anh yêu em). Trước ngày 21 tháng 5, những cô gái nhận được lời tỏ tình sẽ trả lời bằng “521” cho biết “Tôi đồng ý”.

Có thể nói, 20/5 là ngày lễ tình nhân của giới trẻ Trung Quốc bên cạnh hai ngày lễ tình nhân khác là Qixi và lễ tình nhân của phương Tây – 14/2.

Hôm nay, 20/5 là ngày để các đấng mày râu bày tỏ tình yêu thương với những người phụ nữ của mình. Điều đó có nghĩa là phụ nữ mong đợi được nhận quà hoặc phong bì đỏ vào ngày này. Ngày 20/5 cũng thường được mọi người chọn để tổ chức lễ cưới, đăng ký kết hôn, v.v.

2. Nguồn gốc của mật mã Trung Quốc

Trong thời đại công nghệ sử dụng, và việc nhắn tin bằng tiếng Trung quá dài. Vì vậy người dùng thường có thói quen gửi tin nhắn thoại hoặc một chuỗi ký tự.

Nhưng những từ thể hiện tình cảm một cách thân mật thường được sử dụng với số lượng. Do sự tinh tế của họ.

Do đó, các dãy số hoặc cặp số có âm gần giống từ hoặc cụm từ “love” sẽ được sử dụng.

Ví dụ, 502 được phát âm như wǒ ái nǐ (guo năn nỉ) – Có nghĩa là I Love You.

3. Mã số tình yêu

Số 520 là gì?

520 là tôi yêu bạn. Tiếng Trung đọc là wǒ ái nǐ (我 爱 你). Ngoài ra 521 cũng có ý nghĩa tương tự.

Giải thích: số 520 đọc là wǔ èr Lăng; 521 đọc là wǔ èr yī. Nó nghe gần như đồng âm với wǒ ái nǐ (Anh yêu em / anh yêu em).

520 được sử dụng rất nhiều trong giới trẻ. Vậy là bạn đã biết 520 là gì rồi phải không?

520 là gì

Nguồn gốc và ý nghĩa của 520

Không chỉ vì cách phát âm giống nhau mà người ta dùng 520 để tỏ tình mà nó còn có nguồn gốc từ một câu chuyện tình cảm động có thật ở Trung Quốc. Theo nhiều người kể lại, có một chàng trai và một cô gái rất yêu nhau nhưng chàng trai lại khá nhút nhát, rụt rè và không dám nói ra tình cảm của mình với cô gái. Còn cô gái thì mòn mỏi chờ đợi lời tỏ tình từ chàng trai, nhưng đợi mãi chờ mãi vẫn không nhận được lời tỏ tình của chàng, cô gái rất tức giận.

Vì vậy, một ngày cô gái quyết định nói với chàng trai rằng: “Hôm nay, em sẽ đưa anh về nhà bằng xe buýt 520”. Chàng trai bắt đầu bối rối vì tuyến xe buýt đến nhà cô gái không phải là số 520 và anh ta lưỡng lự không biết có nên đưa cô gái về nhà hay không.

Sau đó, anh chàng luôn thắc mắc tại sao cô lại đề nghị đưa mình về nhà bằng xe buýt số 520. Con số 520 có ý nghĩa gì? Tình cờ chàng trai vô tình nghe được 1 thông tin về số 520 trên radio và hôm đó anh đã đưa cô gái về bằng chuyến xe bus 520. Tình yêu của họ chính thức bắt đầu từ ngày đó.

Đầu số 9420 là gì?

9420 là yêu bạn. Trong tiếng Trung, nó được đọc là Jiù shì ái nǐ (就是 爱 你).

Giải thích: số 9420 đọc là jiǔ sì èr Lăng. Đọc gần giống Jiù shì ái nǐ (tức là yêu em).

Con số 1314 là gì?

1314 là trọn đời trọn đời hoặc một kiếp, một kiếp. Tiếng Trung Quốc đọc là yīshēng yīshì (一生一世)

Giải thích: số 1314 đọc là yī sān yīsì. Đọc như yīshēng yīshì (trọn đời, trọn đời)

Số 530 là gì?

530 là tôi nhớ bạn. Tiếng Trung đọc là Wǒ xiǎng nǐ (我 想 你).

Giải thích: số 530 đọc là wǔ sānýng. Gần âm với wǒ xiǎng nǐ (Anh nhớ em).

Số 930 là gì?

930 là nhớ bạn hay nhớ bạn. Tiếng Trung Quốc đọc là h xiǎng nǐ (好想 你)

Giải thích: số 930 đọc là jiǔ sānýng. Đọc bằng lái xe của bạn (nhớ bạn / nhớ tôi)

Số 9277 là gì?

9277 là thích hôn. Trong tiếng Trung, nó được đọc là 就 爱 亲亲 (jiù ai qīn qīn).

Giải thích: số 9277 đọc là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ái qīn qīn (yêu và hôn).

9277 là một mã số tình yêu rất nổi tiếng.

Con số 555 là gì?

555 là hu hu hu. Trong tiếng Trung, nó được đọc là wū wū wū (呜呜呜).

Giải thích: số 555 đọc là từ đồng âm wǔwǔwǔ với wū wū wū (hu hu hu).

Đầu số 8084 là gì?

8084 là người yêu.

Giải thích: số 8084 được viết giống BABY (cục cưng).

Số 9213 là gì?

9213 là yêu em suốt cuộc đời. Trong tiếng Trung Quốc được đọc là Zhōng’ai yīshēng (钟爱 一生).

Giải thích: số 9213 đọc là jiǔ èr yī sān đọc là Zhōng’ai yīshēng (yêu em mãi mãi).

Số 910 là gì?

910 là tôi. Nó được đọc bằng tiếng Trung Quốc là Jiù yī nǐ (就 依 你).

Giải thích: số 910 đọc là jiǔ yīýng đọc là Jiù yī nǐ (là bạn).

Con số 886 là gì?

886 là lời tạm biệt. Trong tiếng Trung, nó được đọc là đăng (拜拜 啦).

Giải nghĩa: số 886 đọc là bā bā liù đọc từ đăng (tạm biệt).

Con số 837 là gì?

837 là Đừng tức giận. Trong tiếng Trung, nó được đọc là Bié shēngqì (别 生气).

Giải nghĩa: 837 đọc là bā sān qī đọc là bié shēngqì (đừng tức giận).

Số 920 là gì?

920 chỉ là yêu em. Nó được đọc trong tiếng Trung là Jiù ái nǐ (就 爱 你).

Giải thích: số 920 đọc là jiǔ èr Lăng đọc là Jiù ái nǐ (chỉ yêu em).

Số 9494 là gì?

9494 là có, đúng vậy. Trong tiếng Trung, nó được đọc là jiù shì jiù shì (就是 就是).

Giải thích: Số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc là jiù shì jiù shì (vâng, đúng vậy).

Con số 88 là gì?

88 là lời tạm biệt. Tiếng Hán đọc là đăng (拜拜).

Giải nghĩa: số 88 đọc là đọc từ bài (tạm biệt).

Đầu số 81176 là gì?

81176 là cùng nhau. Trong tiếng Trung, nó được đọc là Zái yī qǐ le (在一起 了).

Giải nghĩa: Số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc là Zái yī qǐ le (cùng).

Số 7456 là gì?

7456 là bạn có thể chết. Tiếng Trung Quốc được nói là qì sǐ wǒ lā (气死 我 啦).

Giải nghĩa: số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc là qì sǐ wǒ lā (tức là chết).

Các số còn lại

9240 là anh yêu em nhất – Zuì ai shì nǐ (最爱 是 你)

2014 là Yêu em mãi mãi – ai nǐ yí shì (爱 你 一世)

9213 là Yêu em mãi mãi – Zhōng’ai yīshēng (钟爱 一生)

8013 là Bên em mãi mãi – Bảng nǐ yīshēng (伴 你 一生)

81176 là Cùng nhau – Zái yīqǐle (在一起 了)

910 là bạn – Jiù yī nǐ (就 依 你)

902535 là Mong bạn yêu bạn nhớ bạn – Qiú nǐ ai wǒ xiǎng wǒ (求 你 爱 我 想 我)

82475 là Tình yêu là hạnh phúc – Bei ai shì xongfú (被爱 是 幸福)

8834760 là Tình yêu chỉ dành cho bạn – rèm xiāngsī zhǐ wèi nǐ (漫漫 相思 只 为 你)

9089 là Xin đừng đi – Qiú nǐ bié zǒu (求 你 别走)

918 là Cố gắng lên – Jiāyóu ba (加油 吧)

940194 là Muốn nói với bạn điều gì đó – Gaosù nǐ yī jiàn shì (告诉 你 一 件事)

85941 là Giúp tôi nói với bạn– Bāng wǒ roarsù tā (帮 我 告诉 他)

7456 là Bạn có thể chết – qì sǐ wǒ lā (气死 我 啦)

860 là Đừng giữ tôi lại – Bu liú nǐ (不 留 你)

8074 là Khiến tôi nổi điên – B nǐ qì sǐ (把 你 气死)

8006 là Không quan tâm đến bạn – Offset l nǐle (不理 你 了)

93110 là Hình như tôi đã gặp em – Ho xiáng jiàn jiàn nǐ (好像 见见 你)

865 là Đừng làm phiền tôi – Bié rě wǒ (别惹 我)

825 là Đừng yêu tôi– Bié ai wǒ (别 爱 我)

987 là Xin lỗi – Duìbùqǐ (对不起)

Số Ý nghĩa
0 Bạn, em
1 Muốn
2 Yêu
3 Nhớ, sinh (lợi lộc)
4 Đời người, thế gian
5 Tôi, anh
6 Lộc
7 Hôn
8 Phát, bên cạnh, ôm
9 Vĩnh cửu

4. Bảng tra cứu ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

Bí mật các con số bắt đầu bằng số 0

02825 你爱不爱我
nǐ ài bù ài wǒ
em có yêu tôi không?
04527 你是我爱妻
nǐ shì wǒ ài qī
em là vợ anh
04535 你是否想我
nǐ shìfǒu xiǎng wǒ
em có nhớ tôi không
04551 你是我唯一
nǐ shì wǒ wéiyī
em là duy nhất với anh
0456 你是我的
nǐ shì wǒ de
em là của tôi
0457 你是我妻
nǐ shì wǒqī
em là vợ anh
065 原谅我
yuánliàng wǒ
tha thứ cho tôi
0748 你去死吧
nǐ qù sǐ ba
đi chết đi
098 你走吧
nǐ zǒu ba
anh đi đi
095 你找我
nǐ zhǎo wǒ
bạn tìm tôi?
0437 你是神经
nǐ shì shénjīng
mày là đồ thần kinh

Bí mật các con số bắt đầu bằng số 1

1314 一生一世
yīshēng yīshì
trọn đời trọn kiếp
1314920 一生一世就爱你
yīshēng yīshì jiù ài nǐ
trọn đời trọn kiếp chỉ yêu em
1392010 一生就爱你一个
yīshēng jiù ài nǐ yīgè
trọn đời chỉ yêu mình em
1711 一心一意
yīxīnyīyì
một lòng một dạ
1920 依旧爱你
yījiù ài nǐ
vẫn luôn yêu em
1930 依旧想你
yījiù xiǎng nǐ
vẫn luôn nhớ em

Bí mật các con số bắt đầu bằng số 2

200 爱你哦
Ài nǐ o
yên em quá
20110 爱你一百一十年
ài nǐ yībǎi yīshí nián
yêu em 110 năm
20184 爱你一辈子
ài nǐ yībèizi
yêu em trọn đời
2037 为你伤心
wèi nǐ shāngxīn
đau lòng vì em
20609 爱你到永久
ài nǐ dào yǒngjiǔ
yêu em mãi mãi
230 爱死你
ài sǐ nǐ
yêu em chết đi được
282 饿不饿
è bù è
đói không?
246 饿死了
è sǐle
đói chết đi được

Bí mật các con số bắt đầu bằng số 3

300 想你哦
Xiǎng nǐ o
nhớ em quá
3013 想你一生
xiǎng nǐ yī shēng
nhớ em cả đời
3399 长长久久
chángcháng jiǔjiǔ
lâu dài vĩnh cửu
360 想念你
xiǎngniàn nǐ
nhớ em
39 Thank you cảm ơn

Bí mật các con số bắt đầu bằng số 4

440 谢谢你
447735 时时刻刻想我
460 想念你
48 是吧

Bí mật các con số bắt đầu bằng số 5

520 我爱你
wǒ ài nǐ
tôi yêu em
521 我愿意
wǒ yuànyì
em đồng ý
510 我依你
wǒ yī nǐ
anh nghe theo em
5406 我是你的
wǒ shì nǐ de
tôi là của em
5420 我只爱你
wǒ zhǐ ài nǐ
tôi chỉ yêu em
5201314 我爱你一生一世
wǒ ài nǐ yīshēng yīshì
tôi yêu em trọn đời trọn kiếp
51020 我依然爱你
wǒ yīrán ài nǐ
tôi vẫn luôn yêu em
514 无意思
wú yìsi
nhạt nhẽo
518420 我一辈子爱你
wǒ yībèizi ài nǐ
tôi yêu em cả đời này
52094 我爱你到死
wǒ ài nǐ dào sǐ
tôi yêu em đến khi chết
52460 我爱死你了
wǒ ài sǐ nǐle
tôi yêu em chết đi được
5366 我想聊聊
wǒ xiǎng liáo liáo
tôi muốn nói chuyện
5376 我生气了
wǒ shēngqìle
tôi dỗi rồi đó
53770 我想亲亲你
wǒ xiǎng qīn qīn nǐ
tôi muốn hôn em
53880 我想抱抱你
wǒ xiǎng bào bào nǐ
tôi muốn ôm em
555 呜呜呜
wū wū wū
hu hu hu (tiếng khóc)
5620 我很爱你
wǒ hěn ài nǐ
tôi rất yêu em
570 我气你
wǒ qì nǐ
em dỗi anh
57350 我只在乎你
wǒ zhǐ zàihū nǐ
tôi chỉ quan tâm đến em
58 晚安
wǎn’ān
ngủ ngon
5170 我要娶你
wǒ yào qǔ nǐ
tôi muốn lấy em

Bí mật các con số bắt đầu bằng số 6

609 到永久
Dào yǒngjiǔ
mãi mãi
6868 溜吧溜吧
liū ba liū ba
chuồn thôi
687 对不起
duìbùqǐ
xin lỗi
6699 顺顺利利
shùn shùnlì lì
thuận buồm xuôi gió

Bí mật các con số bắt đầu bằng số 7

70345 请你相信我
Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ
xin em hãy tin anh
706 起来吧
qǐlái ba
dậy đi
7087 请你别走
qǐng nǐ bié zǒu
xin em đừng đi
721 亲爱你
qīn’ài nǐ
hôn em
7319 天长地久
tiānchángdìjiǔ
vĩnh cửu lâu dài
740 气死你
qì sǐ nǐ
chọc tức em
756 亲我啦
qīn wǒ la
hôn anh đi
770880 亲亲你抱抱你
qīn qīn nǐ bào bào nǐ
hôn em ôm em

Bí mật các con số bắt đầu bằng số 8

8006 不理你了
bù lǐ nǐle
mặc kệ anh đấy
8013 伴你一生
bàn nǐ yīshēng
bên em trọn đời
8074 把你气死
bǎ nǐ qì sǐ
chọc tức anh
8084 BABY bé yêu
825 别爱我
bié ài wǒ
đừng yêu anh
865 别惹我
bié rě wǒ
đừng làm tôi bực
88 Bye Bye tạm biệt
898 分手吧
fēnshǒu
chia tay đi

Bí mật các con số bắt đầu bằng số 9

910 就依你
Jiù yī nǐ
nghe theo em hết
9089 求你别走
qiú nǐ bié zǒu
xin em đừng đi
918 加油吧
jiāyóu ba
cố lên
920 就爱你
jiù ài nǐ
chỉ yêu em
9240 最爱是你
zuì ài shì nǐ
yêu em nhất
930 好想你
hǎo xiǎng nǐ
nhớ em quá
93110 好想见见你
hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ
rất muốn gặp em
95 救我
jiù wǒ
cứu tôi
987 对不起 xin lỗi

XEM THÊM TẠI: https://beeswaxwebsites.com/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *